Techcombank

             
THÔNG TIN CÁC SẢN PHẨM VAY MUA BĐS TẠI TECHCOMBANK
             
TT Đầu mục Vay mua sơ cấp của Chủ Đầu Tư Vay Mua Chuyển Nhượng Vay mua BĐS thổ cư đã có sổ đỏ
1 Đối Tượng áp dụng  - Khách hàng mua BĐS mới
lần đầu ký trực tiếp với CĐT
 -Khách hàng mua lại của Khách hàng đang sở hữu BĐS và đang vay vốn tại Techcombank và Ngân Hàng KHác  KH cá nhân (Bao gồm cả người vay và người đồng trả nợ nếu có) có độ tuổi từ 18 tuổi trở lên
 - Chỉ áp dụng với các căn hộ đang vay và còn dư nợ với NH .Không áp dụng với căn hộ không vay, đã thanh toán hết tiền, đã nộp hồ sơ chờ cấp sổ đỏ.
2 Số tiền vay  - Tài trợ 80% giá trị phương án   - Tài trợ tối đa 80% giá trị phương án vay vốn
3 Tài sản bảo đảm và tỷ lệ vay trên tài sản bảo đảm - Tài sản bảo đảm là bất động sản dự án mua của chủ đầu tư
- Tối đa 80% giá trị tài sản bảo đảm
- Tài sản bảo đảm là bất động sản mua hoặc Bất động sản khách hàng đang sở hữu
-  Tối đa 70% giá trị tài sản bảo đảm
- Tài sản bảo đảm là bất động sản mua hoặc Bất động sản khách hàng đang sở hữu
-  Tối đa 70% giá trị tài sản bảo đảm
4 Thời hạn vay - Tối đa 420 tháng - Tối đa 420 tháng - Tối đa 420 tháng
5 Lãi Suất - Theo chính sách bán hàng của chủ đầu tư
- Chính sách của TechcomBank từ thời kỳ
- Trường hợp khách hàng mua lại của Khách hàng đang sở hữu BĐS đang vay vốn tại Techcombank mà còn thì thời gian hỗ trợ lãi suất thì lãi suất có tiếp nối lãi suất của chủ đầu tư: Bao gồm % lãi suất được hưởng ban đầu và % lãi suất cố định sau khi hết giai đoạn ưu đãi và lãi suất thả nổi.
- Trường hợp khách hàng không được nối hỗ trợ lãi suất:
+ Đối với khách hàng có quan hệ giao dịch tại Techcombank trước năm 2023: Lãi suất cố định 12 tháng là 12%/năm
+ Đối với khách hàng chưa có quan hệ giao dịch tại Techcombank trước năm 2023: Lãi suất cố định 12 tháng là 13,9%/năm
+ Đối với khách hàng có quan hệ giao dịch tại Techcombank trước năm 2023: Lãi suất cố định 12 tháng là 12%/năm
+ Đối với khách hàng chưa có quan hệ giao dịch tại Techcombank trước năm 2023: Lãi suất cố định 12 tháng là 13,9%/năm
6 Phí phạt trả nợ trước hạn  - Theo chính sách bán hàng của chủ đầu tư
- Chính sách của TechcomBank từ thời kỳ
- Nếu còn hỗ trợ lãi suất từ chủ đầu từ, phí trả nợ trước hạn là 0% (CĐT trả)  
-Trường hợp khách hàng không được nối hỗ trợ lãi suất:  
Đối với khách hàng có quan hệ giao dịch tại Techcombank trước năm tài chính Đối với khách hàng chưa có quan hệ giao dịch tại Techcombank trước năm tài chính Đối với khách hàng có quan hệ giao dịch tại Techcombank trước năm tài chính Đối với khách hàng chưa có quan hệ giao dịch tại Techcombank trước năm tài chính
+ Năm đầu tiên  :  2.5%
+ Năm thứ 2 :   2 %
+ Năm thứ 3 :   1.5 %
+ Năm thứ 4  :   1 %
+ Năm thứ 5  :   0.5 %
+ Từ năm thứ 6 trở đi  : Miễn phí
+ 03 Năm đầu tiên :  1%
+ Năm thứ 4 và 5 : 0.5 %
+ Từ năm thứ 6 trở đi : Miễn phí
+ Năm đầu tiên  :  2.5%
+ Năm thứ 2  :   2 %
+ Năm thứ 3 :   1.5 %
+ Năm thứ 4 :   1 %
+ Năm thứ 5  :   0.5 %
+ Từ năm thứ 6 trở đi  : Miễn phí
+ 03 Năm đầu tiên :  1%
+ Năm thứ 4 và 5 : 0.5 %
+ Từ năm thứ 6 trở đi   : Miễn phí
7 Phương thức trả nợ  - Theo chính sách bán hàng của chủ đầu tư
- Chính sách của TechcomBank từ thời kỳ
- Gốc và lãi trả hàng tháng theo dư nợ giảm dần - Gốc và lãi trả hàng tháng theo dư nợ giảm dần
8 HS Vay vốn:      
9 + HS Nhân Thân - Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân
- Sổ hộ khẩu hoặc Xác nhận nhân khẩu
- Đăng ký kết hôn hoặc Xác nhận độc thân
- Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân
- Sổ hộ khẩu hoặc Xác nhận nhân khẩu
- Đăng ký kết hôn hoặc Xác nhận độc thân
- Căn cước công dân hoặc chứng minh nhân
- Sổ hộ khẩu hoặc Xác nhận nhân khẩu
- Đăng ký kết hôn hoặc Xác nhận độc thân
10 + HS Nguồn thu Chứng minh nguồn thu linh hoạt:
- Nguồn thu từ lương.
- Nguồn thu từ các tài sản là bất động sản hoặc sổ tiết kiệm mà khách hàng đang sở hữu.
- Nguồn thu lợi nhuần từ doanh nghiệp của khách hàng
- Nguồn thu từ cho thuê bất động sản hoặc ô tô.
- Nguồn thu từ hộ kinh doanh hoặc kinh doanh online.
Chứng minh nguồn thu linh hoạt:
- Nguồn thu từ lương.
- Nguồn thu từ các tài sản là bất động sản hoặc sổ tiết kiệm mà khách hàng đang sở hữu.
- Nguồn thu lợi nhuần từ doanh nghiệp của khách hàng
- Nguồn thu từ cho thuê bất động sản hoặc ô tô.
- Nguồn thu từ hộ kinh doanh hoặc kinh doanh online.
Chứng minh nguồn thu linh hoạt:
- Nguồn thu từ lương.
- Nguồn thu từ các tài sản là bất động sản hoặc sổ tiết kiệm mà khách hàng đang sở hữu.
- Nguồn thu lợi nhuần từ doanh nghiệp của khách hàng
- Nguồn thu từ cho thuê bất động sản hoặc ô tô.
- Nguồn thu từ hộ kinh doanh hoặc kinh doanh online.
11 + HS TSBĐ - Tài sản hình thành từ vốn vay - Tài sản bảo đảm là bất động sản mua hoặc
Bất động sản khách hàng đang sở hữu
- Tài sản hình thành từ vốn vay hoặc
Bất động sản khách hàng đang sở hữu
12 + HS CM mục Đích - Hợp đồng mua bán với chủ đầu tư - Hợp đồng đặt cọc - Hợp đồng mua bán với chủ đầu tư
13 Time line hoàn thiện hồ sơ và ra thông báo cho vay - 2 ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ từ khách hàng vay - 2 ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ từ khách hàng vay - 2 ngày làm việc khi nhận đủ hồ sơ từ khách hàng vay
14 Các Phí khác
Không phát sinh
 Chi phí định giá tối thiểu 1.650.000 đồng  Chi phí định giá tối thiểu 1.650.000 đồng

Không tìm thấy kết quả nào phù hợp